MOTOBOX – PHỤ KIỆN MOTOSCAN ĐỂ SỬA CHỮA VÀ HIỆU CHỈNH CÁC ECU XE MÁY
PHIÊN BẢN CẬP NHẬT MỚI NHẤT LÀ NGÀY: 08/03/2022
NỘI DUNG GÌ LÀ MỚI HƠN TRONG MOTOBOX 2.3?
• ODO CORRECTOR: hỗ trợ 116 loại xe đến 2021, nhiều tiện ích mới
• ECU TESTER: hỗ trợ kiểm tra 24 loại ECM và các loại CKP, IACV
• ECU SIMULATOR: giả lập tất cả các tín hiệu in/out ECU, Comm# K-line
• ECU TUNER: hỗ trợ 95 loại ECU HONDA: KEIHIN & SHINDENGEN
• TẶNG 06 tháng sử dụng App# MOTODATA 7 bản quyền.
HONDA, YAMAHA, PIAGGIO, VESPA, SUZUKI, SYM, KYMCO

● GIỚI THIỆU CHUNG
- Ngày nay, hầu hết ô tô và xe máy đều sử dụng điều khiển tự động bằng công nghệ điện tử, vi xử lý. Để xác định lỗi là rất khó khăn phức tạp, không thể nhìn thấy, sờ chạm bằng phương pháp “lâm sàng” thông thường như sửa chữa cơ khí trước đây.
- Các cảm biến, các cơ cấu chấp hành, các khối điều khiển điện tử trung tâm đều thông tin với nhau bởi các tín hiệu điện chuyên dụng trong một liên kết tổng thể logic và khép kín, do vậy, việc sửa chữa từng khối điện tử riêng rẽ, độc lập, tách rời là rất khó thực hiện khi không có công cụ.
- Một vấn để khác, các kỹ thuật viên sửa chữa điện tử ô tô, xe máy rất cần các tín hiệu mẫu giả lập thử nghiệm để xác nhận kết quả chẩn đoán của mình là hoàn toàn chính xác trước khi đặt hàng nhiều ngày để mua phụ tùng mới thay thế.
Ví dụ: lỗi cảm biến ECT/EOT, MAF, MAP, TPS, O2S, CKP, Van IACV, Kim phun, ECU…
- Hơn thế nữa, các kỹ sư điện tử ô tô rất cần có bộ phát xung tín hiệu chuyên dụng của ô tô, xe máy mà có khả năng hiệu chỉnh được để kiểm tra, chẩn đoán, khảo sát, hiệu chỉnh và sửa chữa các khối điện tử chức năng như các ECU, van điện từ dải liên tục, kim phun điện tử, mô tơ bước…
- Để giải quyết những vấn đề khó khăn kể trên. Chúng tôi xin giới thiệu sản phẩm mới:
MOTOBOX - Mã sản phẩm: MT0006
MOTOBOX là tên gọi của một bán thành phẩm công nghệ ấn tượng được nghiên cứu, chế tạo thành công năm 2015 của DTDAuto Vietnam. Đây là một trong các chuỗi sản phẩm ứng dụng tiến bộ Khoa học Công nghệ vào đời sống được phát triển trong nhiều năm qua được đăng tải trên website:
www.dtdauto.com
MOTOBOX được thiết kế như một thiết bị “phần cứng” cộng thêm và tương thích với thiết bị cầm tay
MOTOSCAN,
EASYKEY hoặc phần mềm
MOTODATA trên máy tính hoặc thiết bị cầm tay Smartphone nhằm mục đích hỗ trợ dữ liệu và bổ xung các chức năng chuyên sâu, đặc biệt cho người thợ điện, điện tử xe máy thế hệ mới.
MOTOBOX sử dụng cho các xưởng sửa chữa và các trường đào tạo nghề chuyên nghiệp để sửa chữa, hiệu chỉnh, lập trình hệ thống điện, điện tử của xe máy sử dụng công nghệ điều khiển điện tử thế hệ mới ở thị trường Việt Nam và các nước trên thế giới.
MOTOBOX là một phụ kiện chuyên sâu cho các kỹ sư điện, điện tử xe máy trong các xưởng sửa chữa mô tô, xe máy để sửa chữa phần cứng ECU, khắc phục các lỗi về phần mềm ECU và hiệu chỉnh thông số kỹ thuật.
Từ phiên bản MOTOSCAN 5.7 đã hỗ trợ chức năng cao cấp có khả năng giao tiếp với MOTOBOX và điều khiển MOTOBOX như một máy tính chuyên nghiệp. Sản phẩm được thiết kế dạng ADAPTER với sản phẩm truyền thống MOTOSCAN, đẹp, chắc chắn, tích hợp nhỏ gọn, giá thành thấp, phù hợp với các xưởng sửa chữa.
● PHẠM VI ỨNG DỤNG
- Sử dụng để kiểm tra, chẩn đoán và sửa chữa các ECU và hệ thống điện, điện tử trên ô tô, xe máy.
- MOTOBOX sử dụng cho các xưởng sửa chữa và các trường đào tạo nghề chuyên nghiệp để sửa chữa, hiệu chỉnh, lập trình hệ thống điện, điện tử của xe máy sử dụng công nghệ điều khiển điện tử thế hệ mới ở thị trường Việt Nam và các nước trên thế giới.
- MOTOBOX là một phụ kiện chuyên sâu cho các kỹ sư điện, điện tử xe máy trong các xưởng sửa chữa mô tô, xe máy để sửa chữa phần cứng ECU, khắc phục các lỗi về phần mềm ECU và hiệu chỉnh thông số kỹ thuật.
● BÁO GIÁ SẢN PHẨM
LỰA CHỌN & TÙY CHỌN |
MÔ TẢ SẢN PHẨM |
GIÁ SẢN PHẨM (VND) |
LỰA CHỌN TIÊU CHUẨN
|
MOTOBOX 2.3Hỗ trợ nhiều chức năng cho MOTOSCAN 7:
- Kiểm tra độc lập, nhanh và chính xác lỗi cấu kiện điện tử bên trong ECU các loại xe FI (gọi là chức năng ECU Tester và cần mua thêm cáp tương thích để sử dụng chức năng này)
- Kiểm tra độc lập, nhanh và chính xác bằng định lượng các cảm biến Hall CKP, Van IACV/ ISCV cho các xe HONDA, YAMAHA, PIAGGIO...(chức năng này cần mua thêm cáp tương thích)
- Hiệu chỉnh tăng / giảm tỷ lệ hòa khí A/F (Tuning A/F ratio) cho xe HONDA bằng phương pháp remap code bên trong ECM
- Nạp các phần mềm A/F tùy chọn do người dùng tự biên tập và nạp lại phần mềm gốc chuẩn của Hãng và cứu hộ ECM lỗi phần mềm
- Hiệu chỉnh 99% giá trị ODO các xe trên thị trường
- Đọc giá trị ODO hiện hành trực tiếp từ EEPROM hoặc MCU các xe trên thị trường
- Giả lập và mô phỏng tất cả các loại tín hiệu ECU (các loại IN/OUT, Digital, Analog và tín hiệu Kline cho đồng hồ ODO các xe HONDA, YAMAHA) để chẩn đoán, hiệu chỉnh và sửa chữa.
- Và thêm nhiều chức năng khi cập nhật ...
|
6.800.000 |
TÙY CHỌN CÁP MOTOBOX CHO CHỨC NĂNG KIỂM TRA ECU
|
GÓI 1 - HONDA (LD09-SCR) cho 02 xe LEAD 2009–2011 (mã ECU: 38770-GGE-901), SCR 110 (mã ECU: 38770-GFM-902) |
950.000 |
GÓI 2 - HONDA (LD12-AB08) cho 3 xe LEAD 2012 (mã ECU: 38770-GGE-941), AIR BLADE 2008 – 2010 (mã ECU: 38770-KVG-V21), WINNER 2015-2018 (mã ECU: 38770-K56-V01) |
950.000 |
GÓI 3 - HONDA (AB11-VS11) cho 02 xe AIR BLADE 2011 – 2012 (mã ECU: 38770-KVG-V41), VISION 2011-2012 (mã ECU: 38770-KZL-E71) |
950.000 |
GÓI 4 - HONDA (F125-WA10) cho 04 xe FUTURE 125 (mã ECU: 38770-KYZ-V21), WAVE RSX, WAVE 110, WAVE 125 (mã ECU: 38770-K03-M01) |
950.000 |
GÓI 5 - HONDA (WAVE-AT) cho 2 xe WAVE 110 RSX AT, WAVE 110 AT (mã ECU: 38770-KWZ-841) |
950.000 |
GÓI 6 - HONDA (FUX-NEO) cho 2 xe FUTURE NEO, FUTURE X (mã ECU: 38770-KVL-932) |
950.000 |
GÓI 12A - HONDA (SH150i-PS) cho 2 xe
SH 125i/150i (2008-2012), PS (2008-2012) |
350.000 |
GÓI 12A - HONDA (SH150i-PS) cho 2 xe
SH 125i/150i (2008-2012), PS (2008-2012) |
950.000 |
GÓI 7 - YAMAHA (NOV-SI16) cho 2 xe NOUVO SX (mã ECU: 1DB-H591A-002XC-H591A-00), SIRIUS 2016 (mã ECU: 1FC-H591A-11) |
950.000 |
GÓI 8 - YAMAHA (EXCITER 2018) cho 1 xe EXCITER 2018 (mã ECU: 2ND-H591A-00) |
950.000 |
GÓI 9 - YAMAHA (JUPITER-16) cho 1 xe JUPITER FI (mã ECU: 2VP-H591A-00) |
950.000 |
GÓI 10 - YAMAHA (EXCITER-19) cho 1 xe EXCITER 2019 (mã ECU: 2ND-H591A-20) |
950.000 |
TÙY CHỌN CÁP MOTOBOX CHO CHỨC NĂNG KIỂM TRA CKP, IACV/ ISCV
|
GÓI 11 - CKP & IACV Kiểm tra cảm biến Hall CKP và IACV/ ISCV cho tất cả các xe của HONDA, YAMAHA, PIAGGIO/ VESPA |
950.000 |
Lưu ý: Khi mua hàng, khách hàng có thể lựa chọn theo các tùy chọn và thực hiện thanh toán như dưới đây:
Ví dụ 1: MOTOBOX = 6.800.000 VND = Tổng số tiền cần thanh toán
Ví dụ 2: MOTOBOX + 03 cáp tùy chọn = 6.800.000 + (950.000 X 3) = Tổng số tiền cần thanh toán |
● CHỨC NĂNG
1. GIẢ LẬP VÀ MÔ PHỎNG CÁC TÍN HIỆU ĐẦU VÀO (INPUT) CỦA ECU
- Tín hiệu xung điện kỹ thuật số và xung tương tự:
Mô phỏng các tín hiệu xung số biến đổi nhanh TTL (Vuông) để giả lập các tín hiệu cảm biến điện từ và cảm biến hiệu ứng Hall như: Cảm biến tốc độ xe (VSS), cảm biến tốc độ bánh xe (cho ABS), cảm biến trục cơ (CKP), cảm biến trục cam (CMP), tín hiệu Kline cho đồng hồ ODO vv…các tín hiệu có thể giả lập thay đổi tần số biên độ, số răng và khuyết các loại của vành răng cảm ứng.
- Tín hiệu điện áp tương tự biến đổi chậm bao gồm cả dải rộng và dải hẹp
Mô phỏng tín hiệu điện áp trong dải TTL (0V đến 5V) để giả lập các tín hiệu như: cảm biến nhiệt độ động cơ (ECT), nhiệt độ khí nạp (IAT), vị trí bướm ga (TPS), cảm biến áp suất tuyệt đối cổ hút khí nạp (MAP), cảm biến lưu lượng khí nạp (MAF) và cảm biến điện áp dải hẹp Oxygen O2S…
2. GIẢ LẬP VÀ MÔ PHỎNG CÁC TÍN HIỆU ĐẦU RA (OUTPUT) CỦA ECU
Mô phỏng xung điện công suất điều khiển các cơ cấu chấp hành như: Rơ le, van điện từ góc mở dải liên tục, bôbin đánh lửa, kim phun…
Hiệu chỉnh điện áp, biên độ, tần số, giống với tín hiệu thực trên xe, hiệu quả trong chẩn đoán, phân đoạn, loại trừ và sửa chữa.
3. LẬP TRÌNH, HIỆU CHỈNH CHUẨN CÔNG TƠ MÉT ĐIỆN TỬ (ODO) CHO KIỂU EEPROM RỜI BÊN NGOÀI
Sử dụng cho HONDA, YAMAHA, PIAGGIO/ VESPA, SUZUKI
- HONDA: AIR BLADE (2013-2019), AIR BLADE 2020, CB150R (2017-2019), CB300R (2017-2019), CB650R (2019-2021), CBR250, CBR650R (2019-2021), CB650F (2019-2021), CBR650F (2019-2021), CB500X (2019-2021), CBR500R (2019-2021), CB500F (2019-2021), CBR 50RR (2019-2021), CBR 150R (2019-2021), FUTURE NEO Fi, FUTURE X Fi, GENIO (2019-2021), LEAD (2013-2019), LEAD 2020, PCX (2008-2013), PCX (2014-2017), PCX 2018, PCX HYBRID, PCX 150 (2021), PCX 160 (2021), SH 300i, SH MODE (2013-2019), SH 125/150/125D/150D/SM (2013-2017), SH 125/150/125D/150D/SM (2018-2019), SH 125/150/125D/150D/SM (2020), SCOOPY-I (2017-2020), SCOOPY 2021, SUPER CUP 125 (2021-2021), MSX, GENIO (2019-2021), VISION 2021, VARIO 150, WINNER, WINNER X, X-ADV, DYLAN, ZOOMER X (2013-2017), ZOOMER X (2018-2020), SONIC, WAVE 110 2021, WAVE 125 (2003-2005), CLICK (2012-2014), CLICK (2014-2017) CLICK (2018-2020), VARIO (2014-2017), VARIO (2018-2020)
-
YAMAHA: ACRUZO , AEROX, LEXI S, LATTE, FREGO, NVX, NMAX, NMX, M-SLAZ (2016-2019), MT-03 (2015-2019), MT-15 (2016-2021), MT-25 (2015-2019), JANUS, TFX, EXCITER (2014-2018), EXCITER (2019-2020), FZ 150, FZ 150i, GRANDE, NOUVO SX, NOUVO LX, YZF-R3 (2014-2018), YZF-R25 (2014-2018), R15, XMAX 300 (2017-2018), TMAX (2001-2003), TMAX (2004-2007), TMAX (2008-2011), TMAX 500 (2008-2011)
-
PIAGGIO: MEDLEY 125, MEDLEY 150, MEDLEY 125 ABS, MEDLEY 150 ABS,LIBERTY ABS, LIBERTY 125 3V PGN04, LIBERTY 150 3V PGN04, LIBERTY 125 3V PGT01, LIBERTY 150 3V PGT01, LIBERTY 125 3V PGS02/PGR04/PGS05/PGS06, LIBERTY 150 3V PGS02/PGR04/PGS05/PGS06, LIBERTY ABS PGS06
-
VESPA: PRIMAVE 125 PGN04, PRIMAVE 150 PGN04, SPRINT 125 3V PGN04, SPRINT 150 3V PGN04, SPRINT 125 3V PGT01, SPRINT 150 3V PGT01, SPRINT 125 3V PGS02/PGR04/PGS05/PGS06, SPRINT 150 3V PGS02/PGR04/PGS05/PGS06
-
SUZUKI: RAIDER (2017-2021), SATRIA (2017-2021)
Biên tập, giải mã dữ liệu, chuyển đổi thông tin trong EEPROM tự động
4. NẠP LẠI VÀ NÂNG CẤP PHẦN MỀM CHUẨN CHO ECM (FIRMWARE)
Sử dụng cho PIAGGIO/VESPA, HONDA
- PIAGGIO/VESPA (và các hãng xe GILERA, APRILIA, DERBI, PEUGEOT dùng chung ECU): từ thế hệ bộ chế hòa khí sử dụng IC AC19I, AC20I, AC24I, AC25I, AC27I, AC32I, AC191, AC201 đến các thế hệ ECM MIU G3/RIU1, ECM PGN04/PGS02/PGR04/PGS05/PGS06/PGT01
- HONDA: AIR BLADE 125, LEAD 125, SH MODE, VISION 110, VISION ESP*
- YAMAHA: NVX*
Chú ý: Các chức năng có dấu (*) sẽ có thể được nghiên cứu và cập nhật trong tương lai
Nâng cấp phần mềm ECM xe PIAGGIO
Nâng cấp phần mềm ECM xe HONDA
5. HIỆU CHỈNH TĂNG/GIẢM TỶ LỆ HÒA KHÍ A/F (TUNING A/F RATIO) CHO XE HONDA BẰNG PHƯƠNG PHÁP REMAP CODE BÊN TRONG ECM
6. NẠP CÁC PHẦN MỀM A/F TÙY CHỌN DO NGƯỜI DÙNG TỰ BIÊN TẬP, NẠP LẠI PHẦN MỀM GỐC CHUẨN CỦA HÃNG VÀ CỨU HỘ ECM LỖI PHẦN MỀM
7. KIỂM TRA ĐỘC LẬP, NHANH VÀ CHÍNH XÁC LỖI CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ BÊN TRONG ECU CÁC LOẠI XE FI (đây là chức ECU tester, chức năng này là chức năng cao cấp tùy chọn từ người dùng có nhu cầu mua thêm)
Kiểm tra số lượng ECU các xe HONDA, YAMAHA, PIAGGIO/ VESPA, SYM tùy chọn theo đơn đặt hàng
Danh sách các xe hỗ trợ và các xe có ECM tương tự (danh sách xe sẽ tiếp tục được cập nhật):
-
HONDA: AIR BLADE 2008-2010, LEAD 110 (Trước 2012),LEAD 110 (2012), AIR BLADE 2011-2012, VISION 2011-2012, FUTURE X FI, FUTURE NEO FI, FUTURE 125 FI, WAVE 110i (Xe Thái Lan), WAVE 125i (Xe Thái Lan), WAVE RSX FI, WAVE RSX FI AT, WINNER
-
YAMAHA: NOUVO SX, EXCITER 150 (2015-2018),
EXCITER 150 (2019-2020), JUPITER, SIRIUS
8. KIỂM TRA ĐỘC LẬP, NHANH VÀ CHÍNH XÁC BẰNG ĐỊNH LƯỢNG CÁC CẢM BIẾN HALL CKP, VAN IACV/ ISCV (chức năng này là tùy chọn từ người dùng có nhu cầu mua thêm)
Sử dụng cho các xe của
HONDA,
YAMAHA,
PIAGGIO/ VESPA
BẢNG CHỨC NĂNG CHI TIẾT CHO CÁC LOẠI XE
Chú ý:

: chức năng có trong MOTOBOX 2.3

: chức năng sẽ có thể được nghiên cứu và cập nhật trong tương lai
 |
MÔ PHỎNG TÍN HIỆU ĐẦU VÀO (INPUT) CỦA ECU
(O2, ECT, IAT, TPS, MAP, CKP, VSS) |
MÔ PHỎNG TÍN HIỆU ĐẦU RA (OUTPUT) CỦA ECU
(KIM PHUN, BÔ BIN, VAN ĐIỆN TỪ) |
LẬP TRÌNH/ HIỆU CHỈNH CÔNG TƠ MÉT (ODO) |
LẬP TRÌNH/ NÂNG CẤP FIRMWARE ECM |
REMAP, TUNING ECM |
KIỂM TRA ECU |
KIỂM TRA CẢM BIẾN, CƠ CẤU CHẤP HÀNH |
AIR BLADE (2008-2010) |
 |
 |
|
|
ECM code: 38770–KVG–V21
ECM code: 38770–KVG–A31
|
 |
IACV |
AIR BLADE (2011-2012) |
 |
 |
|
|
ECM code: 38770–KVG–V42
ECM code: 38770–KVG–V41 |
 |
IACV |
AIR BLADE (2013-2019) |
 |
 |
 |
 |
ECM code: K66A–V01–VN01
ECM code: K66G–VG1–V01
ECM code: K66G–VE1–NO SMK
|
 |
CKP, IACV |
AIR BLADE (2020-2021) |
 |
 |
 |
|
ECM code: K66A–V01–VN01
ECM code: K66G–VG1–V01
ECM code: K1FA–V01–V11
ECM code: K1GA–V01–V11
|
|
CKP, IACV |
CB150R (2017-2019) |
 |
 |
 |
|
|
|
|
CB300R (2017-20190) |
 |
 |
 |
|
|
|
IACV |
CB650R (2019-2021) |
 |
 |
 |
|
|
|
IACV |
CBR250 |
 |
 |
 |
|
|
|
IACV |
CBR650R (2019-20210) |
 |
 |
 |
|
|
|
IACV |
CB650F (2019-2021) |
 |
 |
 |
|
|
|
IACV |
CBR650F (2019-2021) |
 |
 |
 |
|
|
|
IACV |
CB500X (2019-2021) |
 |
 |
 |
|
|
|
IACV |
CBR500R (2019-2021) |
 |
 |
 |
|
|
|
IACV |
CB500F (2019-2021) |
 |
 |
 |
|
|
|
IACV |
CBR50RR (2019-2021) |
 |
 |
 |
|
|
|
IACV |
CBR150R (2019-2021) |
 |
 |
 |
|
|
|
IACV |
CLICK |
 |
 |
|
|
ECM code: 38770–KVB–T03
|
|
IACV |
CLICK-I |
 |
 |
|
|
|
|
IACV |
CLICK 125/150 (2013-2019) |
 |
 |
 |
|
ECM code: K59R–C01–CA01
ECM code: 3K60S–T71–TH01 |
|
CKP,
IACV |
DYLAN |
 |
 |
 |
|
|
|
|
DREAM 110i |
 |
 |
|
|
ECM code: 38770–K76–T62
ECM code: 38770–KZV–A61
|
|
IACV |
FUTURE NEO FI
|
 |
 |
 |
|
|
 |
IACV |
FUTURE X FI
|
 |
 |
 |
|
ECM code: 38770–K03–M01
ECM code: 38770–G90–V02
ECM code: 38770–KYZ–G01
|
 |
IACV |
FUTURE 125 FI
|
 |
 |
|
|
ECM code: 38770–K03–M01
ECM code: 38770–G90–V02
ECM code: 38770–KYZ–G01
|
 |
IACV |
GENIO (2019-2021) |
 |
 |
 |
|
|
|
IACV |
LEAD 110 (2009-2012) |
 |
 |
|
|
ECM code: 38770–GGE–901
ECM code: 38770–GGE–941
|
 |
IACV |
LEAD 125
(2013-2016) |
 |
 |
 |
 |
 |
|
CKP, IACV |
LEAD 125
(2017-2019) |
 |
 |
 |
|
ECM code: K12H–931–V01
ECM code: K12M–V91–V01
ECM code: K12K–V11–V01
ECM code: K12K–V01–V01–SMK
|
|
CKP, IACV |
MSX (14-16) |
 |
 |
 |
|
ECM code: 38770–K26-901
ECM code: 3877–K26–911
|
|
|
MSX (17-19) |
 |
 |
|
|
ECM code: 38770–K26–B13
ECM code: 38770–K26–C31 |
|
|
MONKEY 125i |
|
|
|
|
ECM code: 38770–K0F–T01 |
|
|
PCX (08-19) |
 |
 |
 |
|
ECM code: K36S–T31–TH01 |
|
CKP, IACV |
PCX HYBRID |
 |
 |
|
|
|
|
CKP, IACV |
PCX 150 2021 |
 |
 |
 |
|
|
|
CKP, IACV |
PCX 160 2021 |
 |
 |
 |
|
|
|
CKP, IACV |
PS |
 |
 |
|
|
ECM code: 16400–KTF–982
ECM code: 16400–KTF–641
ECM code: 16400–KTG–641
ECM code: 16400–KTG–982
ECM code: 16400–KTG–921 |
|
|
SCR 110 |
 |
 |
|
|
ECM code: 38770–GFM–902 |
 |
IACV |
SCOOPY-I |
 |
 |
 |
|
ECM code: 38770–KYT–901 |
|
IACV |
SCOOPY 2021 |
 |
 |
 |
|
|
|
CKP,
IACV |
SONIC
150 |
 |
 |
|
|
ECM code: 38770–K56–N01 |
 |
SH 125i/ 150i (nhập khẩu) |
 |
 |
 |
|
ECM code: 16400–KTF–982
ECM code: 16400–KTF–641
ECM code: 16400–KTG–641
ECM code: 16400–KTG–982
ECM code: 16400–KTG–921 |
|
|
SH 125/ 150 ESP |
 |
 |
 |
|
ECM code: K77A–V01–V01
ECM code: K77A–V11–V01
ECM code: K78A–V01–V01
ECM code: K78A–V11–V01
ECM code: K01J–611–V01
ECM code: K02K–701–V01
|
|
CKP, IACV |
SH 300I |
 |
 |
 |
|
ECM code: 16400–KTW–B02 |
|
IACV |
SH MODE |
 |
 |
 |
 |
ECM code: K29M-V81-V01
ECM code: K29K-961-V01
|
|
CKP, IACV |
SUPRA |
 |
 |
|
|
ECM code: 38770–KYZ–713 |
|
IACV |
SUPER CUB 50 2019 |
 |
 |
|
|
ECM code: 38770–GBJ–M53 |
|
IACV |
SUPER CUP C125 (2020-2021) |
 |
 |
|
|
|
|
CKP, IACV |
VARIO |
 |
 |
 |
|
ECM code: K59F–A01–IN01
ECM code: K59K–T11–TH01
ECM code: K60K–B31–IN01
ECM code: K60R–B61–IN01
ECM code: K60R–B71–IN01
|
|
CKP,
IACV |
VISION 2011 – 2012 |
 |
 |
|
|
ECM code: 38770–KZL–E12
ECM code: 38770–KZL–E13
ECM code: 38770–KZL–E71 |
|
|
VISION 2013 – 2015 |
 |
 |
|
|
|
|
CKP, IACV |
VISION 2016 – 2019 |
 |
 |
|
|
ECM code: K44P–V81–V01
ECM code: K44P–V91–V01
ECM code: K44F–V91–V01
|
|
CKP, IACV |
VISION 2020-2021 |
 |
 |
 |
|
|
|
CKP,
IACV |
WAVE 100i |
|
|
|
|
ECM code: 38770–K03–A61
ECM code: 38770–K03–H01
ECM code: 38770–K58–T81
ECM code: 38770–K58–TC1 |
|
|
WAVE 110-I |
 |
 |
|
|
|
 |
IACV |
WAVE 110
AT |
|
|
|
|
|
 |
IACV |
WAVE 110 (2021) |
 |
 |
 |
|
|
|
IACV |
WAVE 125/ 125i |
|
|
 |
|
ECM code: 38770–KYZ–V71
ECM code: 38770–KYZ–T03
|
|
IACV |
WAVE RSX FI |
 |
 |
|
|
ECM code: 38770–K90–V02
ECM code: 38770–G90–V02
ECM code: 38770–KYZ–G01
ECM code: 38770–KWZ–841
ECM code: 38770–K90–VC1
ECM code: 38770–K03–M01
|
 |
IACV |
WAVE RSX FI AT |
 |
 |
|
|
|
 |
IACV |
WINNER 150 |
 |
 |
 |
|
ECM code: 38770–K56–V01 |
 |
IACV |
WINNER X |
 |
 |
|
|
ECM code: 38770–K56R–V51 |
|
IACV |
Other HONDA FI |
 |
 |
|
|
|
|
CKP,
IACV |
HONDA
Chế hòa khí |
|
|
|
|
|
|
|
 |
MÔ PHỎNG TÍN HIỆU ĐẦU VÀO (INPUT) CỦA ECU
(O2, ECT, IAT, TPS, MAP, CKP, VSS) |
MÔ PHỎNG TÍN HIỆU ĐẦU RA (OUTPUT) CỦA ECU
(KIM PHUN, BÔ BIN, VAN ĐIỆN TỪ) |
LẬP TRÌNH/ HIỆU CHỈNH CÔNG TƠ MÉT (ODO) |
LẬP TRÌNH/ NÂNG CẤP FIRMWARE ECM |
REMAP, TUNING ECM |
KIỂM TRA ECU |
KIỂM TRA CẢM BIẾN, CƠ CẤU CHẤP HÀNH |
BEVERLY 125
MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
BEVERLY 300 MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
BEVERLY 350 MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
FLY 125
MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
FLY 150
MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
FLY 125
3V MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
FLY 150
3V MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
LIBERTY |
 |
 |
 |
 |
|
|
|
MEDLEY 125 ABS |
 |
 |
 |
 |
|
|
CKP |
MEDLEY 150 ABS |
 |
 |
 |
 |
|
|
CKP |
MEDLEY 125 PGQ16 |
 |
 |
|
 |
|
|
CKP |
MEDLEY 150 PGQ16 |
 |
 |
|
 |
|
|
CKP |
X10 125 MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
X10 350 MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
Other PIAGGIO FI |
 |
 |
|
 |
|
|
|
PIAGGIO Chế hòa khí (ECM AC19I/AC20I/AC191/AC201) |
|
|
|
 |
|
|
|
PIAGGIO
Chế hòa khí khác |
|
|
|
|
|
|
|
 |
MÔ PHỎNG TÍN HIỆU ĐẦU VÀO (INPUT) CỦA ECU
(O2, ECT, IAT, TPS, MAP, CKP, VSS) |
MÔ PHỎNG TÍN HIỆU ĐẦU RA (OUTPUT) CỦA ECU
(KIM PHUN, BÔ BIN, VAN ĐIỆN TỪ) |
LẬP TRÌNH/ HIỆU CHỈNH CÔNG TƠ MÉT (ODO) |
LẬP TRÌNH/ NÂNG CẤP FIRMWARE ECM |
REMAP, TUNING ECM |
KIỂM TRA ECU |
KIỂM TRA CẢM BIẾN, CƠ CẤU CHẤP HÀNH |
946
125 3V MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
946 150 3V MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
GTS125 MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
GTS150 MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
LXV125 3V MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
GTS125 ABS MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
GTS300 ABS MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
LT125 3V MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
LT150 3V MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
LX125 MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
LX150 MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
LX125 3V MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
LX150 3V MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
LX125 3V PGN04 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
LX150 3V PGN04 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
LXV125 2V MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
LXV125 3V MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
LXV150 3V MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
PRIMAVERA |
 |
 |
 |
 |
|
|
|
PRIMAVERA ABS |
 |
 |
 |
 |
|
|
|
S125 MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
S150 MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
S125 3V MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
S150 3V MIUG3 |
 |
 |
|
 |
|
|
|
SPRINT |
 |
 |
 |
 |
|
|
|
SPRINT ABS |
 |
 |
 |
 |
|
|
|
Other VESPA FI |
 |
 |
|
 |
|
|
|
VESPA Chế hòa khí (ECM AC19I/AC20I/AC191/AC201) |
|
|
|
 |
|
|
|
VESPA
Chế hòa khí khác |
|
|
|
|
|
|
|
 |
MÔ PHỎNG TÍN HIỆU ĐẦU VÀO (INPUT) CỦA ECU
(O2, ECT, IAT, TPS, MAP, CKP, VSS) |
MÔ PHỎNG TÍN HIỆU ĐẦU RA (OUTPUT) CỦA ECU
(KIM PHUN, BÔ BIN, VAN ĐIỆN TỪ) |
LẬP TRÌNH/ HIỆU CHỈNH CÔNG TƠ MÉT (ODO) |
LẬP TRÌNH/ NÂNG CẤP FIRMWARE ECM |
REMAP, TUNING ECM |
KIỂM TRA ECU |
KIỂM TRA CẢM BIẾN, CƠ CẤU CHẤP HÀNH |
ACRUZO DELUXE |
 |
 |
 |
|
|
|
CKP,
ISCV |
ACRUZO STANDARD |
 |
 |
 |
|
|
|
CKP,
ISCV |
CUXI |
 |
 |
|
|
|
|
ISCV |
JANUS |
 |
 |
 |
|
|
|
CKP,
ISCV |
JUPITER FI GRAVITA |
 |
 |
|
|
|
 |
ISCV |
JUPITER FI GREEN |
 |
 |
|
|
|
 |
ISCV |
JUPITER
FI GP |
 |
 |
|
|
|
 |
ISCV |
JUPITER
FI RC |
 |
 |
|
|
|
 |
ISCV |
LATTE
2019 |
 |
 |
|
|
|
|
CKP,
ISCV |
LUVIAS GTX FI |
 |
 |
|
|
|
|
CKP,
ISCV |
LUVIAS FI |
 |
 |
|
|
|
|
CKP,
ISCV |
NM-X |
 |
 |
|
|
|
|
CKP,
ISCV |
NOZZA |
 |
 |
|
|
|
|
CKP,
ISCV |
NOZZA LIMITED |
 |
 |
|
|
|
|
CKP,
ISCV |
NOUVO LX |
 |
 |
 |
|
|
|
ISCV |
NOUVO SX RC |
 |
 |
 |
|
|
 |
ISCV |
NOUVO SX STD |
 |
 |
 |
|
|
 |
ISCV |
NOUVO SX GP |
 |
 |
 |
|
|
 |
ISCV |
NVX 155 |
 |
 |
 |
|
|
|
CKP,
ISCV |
NVX 155 ABS |
 |
 |
|
|
|
|
|
M-SLAZ (2016-2018) |
 |
 |
 |
|
|
|
|
MT-03 (2015-2019) |
 |
 |
 |
|
|
|
|
MT-15 (2016-2021) |
 |
 |
 |
|
|
|
|
MT-25 (2015-2019) |
 |
 |
 |
|
|
|
|
R15 |
|
|
 |
|
|
|
ISCV |
SIRIUS RC FI |
 |
 |
|
|
|
 |
CKP,
ISCV |
GRANDE DELUXE |
 |
 |
 |
|
|
|
CKP,
ISCV |
GRANDE STD |
 |
 |
 |
|
|
|
CKP,
ISCV |
GRANDE DUL. 2019 |
 |
 |
|
|
|
|
CKP,
ISCV |
GRAND STD. 2019 |
 |
 |
|
|
|
|
CKP,
ISCV |
FREEGO 2019 |
 |
 |
|
|
|
|
CKP,
ISCV |
FREEGO S 2019 |
 |
 |
|
|
|
|
CKP,
ISCV |
FZ1 FAZER |
 |
 |
|
|
|
|
ISCV |
FZ 150 |
 |
 |
 |
|
|
|
ISCV |
FZ 150I |
 |
 |
 |
|
|
|
ISCV |
FZ 150I GP |
 |
 |
 |
|
|
|
ISCV |
FZ150I MOVISTAR |
 |
 |
 |
|
|
|
ISCV |
FZ-S |
 |
 |
|
|
|
|
ISCV |
TFX |
 |
 |
 |
|
|
|
ISCV |
TMAX (2001-2003) |
 |
 |
 |
|
|
|
|
TMAX 500 (2008-2011) |
 |
 |
 |
|
|
|
|
YBR |
 |
 |
|
|
|
|
|
YZC |
 |
 |
|
|
|
|
|
YZF-R3 (2014-2018) |
 |
 |
 |
|
|
|
|
YZF-R25 (2014-2018) |
 |
 |
 |
|
|
|
|
EXCITER 150 GP
(2015-2018) |
 |
 |
 |
 |
|
 |
|
EXCITER 150 RC
(2015-2018) |
 |
 |
 |
 |
|
 |
|
EXCITER MOV. 150
(2015-2018) |
 |
 |
 |
 |
|
 |
|
EXCITER CAMO 150
(2015-2018) |
 |
 |
 |
 |
|
 |
|
EXCITER GP (2019-2020) |
 |
 |
 |
|
|
 |
|
EXCITER RC (2019-2020) |
 |
 |
 |
|
|
 |
|
EXCITER MON. (2019-2020) |
 |
 |
 |
|
|
 |
|
EXCITER DOX. (2019-2020) |
 |
 |
 |
|
|
 |
|
EXCITER MOV. (2019-2020) |
 |
 |
 |
|
|
 |
|
EXCITER 150i (2019-2020) |
 |
 |
 |
|
|
 |
|
XMAX 300 (2017-2018) |
 |
 |
 |
|
|
|
|
Other YAMAHA FI |
 |
 |
|
|
|
|
|
YAMAHA
Chế hòa khí |
|
|
|
|
|
|
|
 |
MÔ PHỎNG TÍN HIỆU ĐẦU VÀO (INPUT) CỦA ECU
(O2, ECT, IAT, TPS, MAP, CKP, VSS) |
MÔ PHỎNG TÍN HIỆU ĐẦU RA (OUTPUT) CỦA ECU
(KIM PHUN, BÔ BIN, VAN ĐIỆN TỪ) |
LẬP TRÌNH/ HIỆU CHỈNH CÔNG TƠ MÉT (ODO) |
LẬP TRÌNH/ NÂNG CẤP FIRMWARE ECM |
REMAP, TUNING ECM |
KIỂM TRA ECU |
KIỂM TRA CẢM BIẾN, CƠ CẤU CHẤP HÀNH |
PEOPLE S FI |
 |
 |
|
|
|
|
|
PEOPLE 16 FI |
 |
 |
|
|
|
|
|
MANY MACAROL FI |
 |
 |
|
|
|
|
|
MANY FI |
 |
 |
|
|
|
|
|
LIKE FI |
 |
 |
|
|
|
|
|
JOCKEY FI |
 |
 |
|
|
|
|
|
Other KYMCO FI |
 |
 |
|
|
|
|
|
KYMCO
Chế hòa khí |
|
|
|
|
|
|
|
 |
MÔ PHỎNG TÍN HIỆU ĐẦU VÀO (INPUT) CỦA ECU
(O2, ECT, IAT, TPS, MAP, CKP, VSS) |
MÔ PHỎNG TÍN HIỆU ĐẦU RA (OUTPUT) CỦA ECU
(KIM PHUN, BÔ BIN, VAN ĐIỆN TỪ) |
LẬP TRÌNH/ HIỆU CHỈNH CÔNG TƠ MÉT (ODO) |
LẬP TRÌNH/ NÂNG CẤP FIRMWARE ECM |
REMAP, TUNING ECM |
KIỂM TRA ECU |
KIỂM TRA CẢM BIẾN, CƠ CẤU CHẤP HÀNH |
ADDRESS 110 |
 |
 |
|
|
|
|
|
HAYATE 125 SS |
 |
 |
|
|
|
|
|
UA 125-T |
 |
 |
|
|
|
|
|
VIVA 115 |
 |
 |
|
|
|
|
|
GSX R150 |
 |
 |
|
|
|
|
|
GZ150-A |
 |
 |
|
|
|
|
|
EN150-A |
 |
 |
|
|
|
|
|
THUNDER 150/150S |
 |
 |
|
|
|
|
|
IMPLUSE |
 |
 |
|
|
|
|
|
RAIDER (2017-2021) |
 |
 |
 |
|
|
|
|
SATRIA (2017-2021) |
|
|
 |
|
|
|
|
STAR RS 125 EFI |
 |
 |
|
|
|
|
|
STAR SR 170 ABS |
 |
 |
|
|
|
|
|
Other SUZUKI FI |
 |
 |
|
|
|
|
|
SUZUKI
Chế hòa khí |
|
|
|
|
|
|
|
 |
MÔ PHỎNG TÍN HIỆU ĐẦU VÀO (INPUT) CỦA ECU
(O2, ECT, IAT, TPS, MAP, CKP, VSS) |
MÔ PHỎNG TÍN HIỆU ĐẦU RA (OUTPUT) CỦA ECU
(KIM PHUN, BÔ BIN, VAN ĐIỆN TỪ) |
LẬP TRÌNH/ HIỆU CHỈNH CÔNG TƠ MÉT (ODO) |
LẬP TRÌNH/ NÂNG CẤP FIRMWARE ECM |
AAREMAP,ATUNINGAECMAAA |
KIỂM TRA ECU |
KIỂM TRA CẢM BIẾN, CƠ CẤU CHẤP HÀNH |
ATTILA-V SMART IDLE |
 |
 |
|
|
|
|
|
ELIZABETH SMART IDLE |
 |
 |
|
|
|
|
|
ELIZABETH 110 |
 |
 |
|
|
|
|
|
ELIZABETH 2014 |
 |
 |
|
|
|
|
|
ELIZABETH 20 năm |
 |
 |
|
|
|
|
|
ELIZABETH SMART |
 |
 |
|
|
|
|
|
JOYRIDE |
 |
 |
|
|
|
|
|
SHARK 125 |
 |
 |
|
|
|
|
|
SHARK 125 CBS |
 |
 |
|
|
|
|
|
SHARK MINI 125 EFI |
 |
 |
|
|
|
|
|
SHARK MINI 125 SPORT |
 |
 |
|
|
|
|
|
PASSING EFI |
 |
 |
|
|
|
|
|
POWER EFI |
 |
 |
|
|
|
|
|
VENUS EFI |
 |
 |
|
|
|
|
|
VENUS 125 EFI |
 |
 |
|
|
|
|
|
VENUS 125 CBS |
 |
 |
|
|
|
|
|
VENUS 125 SMART IDLE |
 |
 |
|
|
|
|
|
Other SYM FI |
 |
 |
|
|
|
|
|
SYM Chế hòa khí |
|
|
|
|
|
|
|
●
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Kích thước (DàixRộngxCao): 21x14x7 cm
- Trọng lượng thực: 0.8 kg
● HÌNH ẢNH THAM KHẢO CÁC GIAO DIỆN ĐIỀU KHIỂN TRÊN MÀN HÌNH MOTOSCAN
 |
 |
Màn hình chọn chức năng |
Màn hình chọn chức năng |
 |
 |
Màn hình yêu cầu kết nối MOTOBOX |
Màn hình lựa chọn kiểu phát xung tín hiệu |
 |
 |
Màn hình giả lập tín hiệu CKP 11 răng thay đổi |
Màn hình xác nhận kiểu EEPRPOM |
 |
 |
Màn hình hiệu chỉnh giá trị ODO |
Màn hình so sánh phiên bản Firmware |
 |
 |
Màn hình kiểm tra ECU, cảm biến, cơ cấu chấp hành |
Màn hình thông báo nạp Firmware thành công |
● HƯỚNG DẪN CẬP NHẬT PHẦN MỀM CHO MOTOBOX
Video hướng dẫn cập nhật MOTOBOX
● GÓI SẢN PHẨM
STT |
MÔ TẢ |
HÌNH ẢNH |
01 |
Phụ kiện chính (phụ kiện của MOTOSCAN) |
|
02 |
Cáp dữ liệu để kết nối MOTOSCAN và MOTOBOX |
 |
03 |
Giắc cập nhật sử dụng để cập nhật MOTOBOX |
 |
04 |
Giắc nối để kiểm tra ECU, cảm biến và cơ cấu chấp hành |
 |
05 |
Cáp ODO chuyên dụng cho các xe YAMAHA: JANUS, NVX, TFX, S-MLAZ |
 |
06 |
Cáp ODO chuyên dụng cho đồng hồ PIAGGIO/ VESPA sử dụng bộ nhớ trong (MCU) |
 |
07 |
Cáp ODO sử dụng cho đồng hồ có IC là loại 93CXX, 24CXX của các xe HONDA, YAMAHA, PIAGGIO/ VESPA, SUZUKI |
 |
08 |
Cáp mô phỏng tín hiệu |
 |
09 |
Hướng dẫn sử dụng nhanh |
 |
10 |
Hộp giấy đựng thiết bị |
 |
● TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Máy làm khóa smart key Mất hết chìa khóa Mất hết chìa khóa xe máy Yamaha quét mã lỗi Piaggo vespa Máy tua đồng hồ xe máy Máy đọc mã lỗi xe máy Làm sao để đọc mã lỗi động cơ Máy đọc lỗi ABS Bộ tuning ECU xe Honda Làm sao để kiểm tra cảm biến CKP Máy scan lỗi xe máy Đọc lỗi xe tay ga Honda Yamaha Suzuki Khóa chống trộm Vespa Tải file remap ECU xe máy máy đọc lỗi xe máy OBD Motorscan Motoscan Sự cố xe máy HONDA pgm-fi Lập trình ecu Đọc mã khóa FOB Giả lập và kiểm tra ECU Máy chẩn đoán lỗi xe máy Máy kiểm tra lỗi xe máy Sơ đồ điện xe máy Phần mềm quản lý tiệm sửa chữa xe máy Bộ giả lập tín hiệu ECU Cảm biến nhiệt độ động cơ ECT Hệ thống pgm-fi Cảm biến CKP làm sao reset được mã lỗi khóa từ xe máy sửa khóa từ xe máy hỏng khóa từ xe máy mất chìa khóa xe máy cách sửa khóa Smart key sua chua xe may fi sửa ecu xe máy sửa xe máy fi lỗi xe tay ga doc loi xe may máy xóa lỗi xe máy thiết bị sửa xe máy báo lỗi xe máy may bao loi xe may remap ECU Tuning ECU học sửa xe máy dạy sửa xe máy dạy nghề sửa xe máy dạy nghề sửa xe tay ga tài liệu xe máy tài liệu sua xe FI sơ đồ xe máy sơ đồ mạch điện xe máy